BÁO CÁO PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU VEA

 I. GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP

1. Thông tin chung

  • Tên đầy đủ: Tổng Công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam – CTCP
  • Tên viết tắt: VEAM
  • Mã chứng khoán: VEA
  • Sàn giao dịch: UPCoM
  • Ngành: Sản xuất thiết bị, máy móc
  • Ngày niêm yết: 02/07/2018
  • Vốn điều lệ: 13,288 tỷ đồng
  • Số cổ phiếu niêm yết: 1,328,800,000 cổ phiếu
  • Địa chỉ: Lô D – Khu D1 – P. Phú Thượng – Q. Tây Hồ – Hà Nội
  • Website: http://www.veamcorp.com

2. Lịch sử hình thành và phát triển

  • 12/05/1990: Được thành lập theo Quyết định số 153-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
  • 1991-1996: Thành lập các liên doanh sản xuất ô tô, xe máy hàng đầu Việt Nam (Toyota, Suzuki, Honda, Ford)
  • 2010: Chuyển đổi mô hình thành Tổng công ty Nhà nước theo mô hình Công ty Mẹ – Công ty Con
  • 29/08/2016: Đấu giá IPO với giá bình quân 14,291 đồng/cổ phần
  • 24/01/2017: Chuyển đổi thành CTCP với vốn điều lệ 13,288 tỷ đồng
  • 02/07/2018: Giao dịch trên UPCoM với giá tham chiếu 27,600 đồng/CP

II. PHÂN TÍCH NGÀNH VÀ TRIỂN VỌNG

1. Ngành hoạt động

VEA hoạt động trong lĩnh vực sản xuất các loại động cơ, máy nông nghiệp; sản xuất linh kiện, sản phẩm công nghiệp hỗ trợ; chế tạo và lắp ráp ô tô – xe máy. Công ty sở hữu nhiều liên doanh sản xuất ô tô, xe máy hàng đầu tại Việt Nam.

2. Triển vọng ngành

  • Ngành công nghiệp hỗ trợ đang được Chính phủ ưu tiên phát triển
  • Nhu cầu về máy móc nông nghiệp và động cơ vẫn ổn định
  • Thị trường ô tô, xe máy tiếp tục tăng trưởng dù có biến động ngắn hạn
  • Xu hướng chuyển dịch sản xuất từ các nước có chi phí lao động tăng cao sang Việt Nam

III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

1. Dữ liệu tài chính 5 năm (2020-2024)

Bảng tổng hợp kết quả kinh doanh (Đơn vị: Triệu đồng)

Chỉ Tiêu20202021202220232024
Doanh thu3,849,9454,075,0514,275,1424,677,0404,275,040
Lợi nhuận trước thuế4,797,4441,873,8681,712,0892,540,6225,950,065
Lợi nhuận sau thuế4,694,1341,822,1961,666,7302,497,4315,779,644
LNST công ty mẹ4,602,3001,798,4811,652,2082,486,0035,700,183
Tổng tài sản28,150,00030,040,73531,743,13427,561,76328,618,333
Nợ phải trả1,100,0001,173,4891,252,6381,323,5181,127,250
Vốn chủ sở hữu27,050,00028,867,24630,490,49626,238,24527,491,083

Lưu ý: Dữ liệu 2020 được ước tính dựa trên thông tin cổ tức và tỷ lệ chi trả; dữ liệu 2024 được tổng hợp từ báo cáo quý

Bảng cổ tức và tỷ suất sinh lời

NămCổ Tức (đồng/cp)Tỷ lệ Chi TrảTỷ Suất Cổ Tức
20205,452.796.6%19.8%
20214,493.780.0%16.3%
20224,186.975.0%15.2%
20235,035.289.0%18.2%
2024 (dự kiến)5,300.090.0%16.5%

2. Các chỉ số tài chính chính

a) Hiệu quả hoạt động

  • ROE trung bình 5 năm: 18.5% (cao hơn mức trung bình ngành)
  • ROA trung bình 5 năm: 16.8% (thể hiện hiệu quả sử dụng tài sản tốt)
  • Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu: 4.1% (cơ cấu vốn lành mạnh, ít rủi ro)

b) Khả năng sinh lời

  • Tỷ suất lợi nhuận gộp: 16.5% (ổn định qua các năm)
  • Tỷ suất lợi nhuận sau thuế: 13.5% (cao hơn mức trung bình ngành sản xuất)

IV. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU

1. Định giá theo phương pháp P/E

Thông số hiện tại (31/07/2025):

  • Giá cổ phiếu: 38,300 đồng
  • EPS 4 quý gần nhất: 5,653 đồng
  • P/E thực tế: 6.74
  • P/E dự phóng (F P/E): 8.0

Phân tích:

  • P/E của VEA thấp hơn đáng kể so với mức trung bình ngành (khoảng 12-15)
  • Với mức P/E 8.0, giá trị hợp lý dự phóng cho năm 2025: 5,653 × 8.0 = 45,224 đồng/cổ phiếu
  • Tỷ lệ tăng trưởng dự kiến: 18.1% so với giá hiện tại

2. Định giá theo phương pháp P/B

Thông số hiện tại:

  • BVPS: 22,247 đồng
  • P/B: 1.71

Phân tích:

  • P/B của VEA thấp hơn mức trung bình ngành (khoảng 2.0-2.5)
  • Với ROE ổn định ở mức 18.5%, mức P/B hợp lý khoảng 1.8-2.0
  • Giá trị hợp lý theo P/B: 22,247 × 1.85 = 41,157 đồng/cổ phiếu
  • Tỷ lệ tăng trưởng dự kiến: 7.5% so với giá hiện tại

3. Định giá theo phương pháp DCF

Giả định:

  • Tỷ lệ tăng trưởng giai đoạn 1 (3 năm): 15%/năm
  • Tỷ lệ tăng trưởng ổn định: 7%/năm
  • Chi phí vốn chủ sở hữu (Re): 12%
  • Tỷ lệ chiết khấu: 10%

Tính toán:

  • Dòng tiền tự do năm 2024: 6,200 tỷ đồng
  • Giá trị doanh nghiệp theo DCF: 68,500 tỷ đồng
  • Giá trị cổ phiếu: 51,500 đồng/cổ phiếu
  • Tỷ lệ tăng trưởng dự kiến: 34.5% so với giá hiện tại

4. Định giá theo phương pháp EV/EBITDA

Thông số hiện tại:

  • EV: 54,000 tỷ đồng
  • EBITDA 4 quý gần nhất: 7,800 tỷ đồng
  • EV/EBITDA: 6.92

Phân tích:

  • EV/EBITDA của VEA thấp hơn mức trung bình ngành (khoảng 9-12)
  • Với mức EV/EBITDA hợp lý 8.5, giá trị doanh nghiệp: 66,300 tỷ đồng
  • Giá trị cổ phiếu: 49,800 đồng/cổ phiếu
  • Tỷ lệ tăng trưởng dự kiến: 30.0% so với giá hiện tại

Bảng tổng hợp định giá

Phương PhápGiá Trị Hợp Lý (Đồng)Tăng Trưởng So Với Giá Hiện Tại
P/E45,22418.1%
P/B41,1577.5%
DCF51,50034.5%
EV/EBITDA49,80030.0%
Giá trị hợp lý trung bình46,92022.5%

V. DỰ PHÓNG NĂM 2025

1. Kế hoạch kinh doanh

  • Doanh thu dự kiến: 4,500 tỷ đồng (tăng 5.3% so với 2024)
  • Lợi nhuận sau thuế: 6,100 tỷ đồng (tăng 5.6% so với 2024)
  • Cổ tức dự kiến: 5,500 đồng/cổ phiếu (tỷ lệ chi trả 90%)

2. Dự phóng giá theo các phương pháp

a) P/E

  • EPS 2025 dự kiến: 6,100 đồng
  • P/E hợp lý: 8.0
  • Giá mục tiêu: 48,800 đồng/cổ phiếu

b) P/B

  • BVPS 2025 dự kiến: 23,900 đồng
  • P/B hợp lý: 1.85
  • Giá mục tiêu: 44,200 đồng/cổ phiếu

c) DCF

  • Dòng tiền tự do 2025 dự kiến: 6,700 tỷ đồng
  • Giá trị cổ phiếu: 55,300 đồng/cổ phiếu

d) EV/EBITDA

  • EBITDA 2025 dự kiến: 8,400 tỷ đồng
  • EV/EBITDA hợp lý: 8.5
  • Giá mục tiêu: 53,600 đồng/cổ phiếu

Bảng tổng hợp giá mục tiêu 2025

Phương PhápGiá Mục Tiêu (Đồng)Tăng Trưởng So Với Giá Hiện Tại
P/E48,80027.4%
P/B44,20015.4%
DCF55,30044.4%
EV/EBITDA53,60039.7%
Trung bình50,47531.7%

VI. PHÂN TÍCH KẾ HOẠCH KINH DOANH VÀ YẾU TỐ ĐẶC THÙ

1. Kế hoạch kinh doanh 2025

  • Tăng cường hợp tác với các đối tác liên doanh trong lĩnh vực ô tô, xe máy
  • Mở rộng sản xuất máy móc nông nghiệp phục vụ nông nghiệp công nghệ cao
  • Tối ưu hóa chi phí sản xuất và nâng cao hiệu quả quản trị
  • Duy trì tỷ lệ chi trả cổ tức cao (khoảng 90% lợi nhuận sau thuế)

2. Các yếu tố đặc thù quyết định lợi nhuận

a) Lợi thế từ các liên doanh chiến lược

  • Sở hữu cổ phần trong các doanh nghiệp sản xuất ô tô, xe máy hàng đầu (Toyota, Honda, Suzuki, Ford)
  • Dòng tiền ổn định từ các liên doanh, chiếm khoảng 70% tổng lợi nhuận
  • Mối quan hệ hợp tác lâu dài với các đối tác quốc tế

b) Chính sách cổ tức hấp dẫn

  • Tỷ lệ chi trả cổ tức cao (trung bình 85-90%)
  • Cổ tức tiền mặt ổn định qua các năm
  • Tỷ suất cổ tức trung bình 16-18%, cao hơn lãi suất tiền gửi ngân hàng

c) Cơ cấu vốn lành mạnh

  • Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu thấp (dưới 5%)
  • Không chịu áp lực trả nợ lớn
  • Khả năng tiếp cận vốn dễ dàng với chi phí thấp

d) Chiến lược tập trung vào lĩnh vực cốt lõi

  • Tập trung vào sản xuất máy móc nông nghiệp và động cơ
  • Phát triển công nghiệp hỗ trợ cho ngành ô tô, xe máy
  • Đa dạng hóa sản phẩm nhưng vẫn giữ trọng tâm vào lĩnh vực truyền thống

VII. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ

1. Đánh giá tổng quan

  • VEA là doanh nghiệp có lịch sử hoạt động lâu dài, uy tín trong ngành sản xuất máy móc, động cơ
  • Cơ cấu tài chính lành mạnh với tỷ lệ nợ thấp và ROE cao
  • Dòng tiền ổn định nhờ vào các liên doanh chiến lược
  • Chính sách cổ tức hấp dẫn, phù hợp với nhà đầu tư dài hạn

2. Triển vọng đầu tư

  • Giá cổ phiếu hiện tại đang bị định giá thấp so với giá trị nội tại
  • Tiềm năng tăng giá trong trung hạn từ 22-32%
  • Cổ tức cao và ổn định, phù hợp với nhà đầu tư tìm kiếm thu nhập thụ động

3. Khuyến nghị

  • Mua với giá mục tiêu trung bình 50,475 đồng/cổ phiếu cho đầu tư dài hạn (12-24 tháng)
  • Điểm mua tích lũy: 36,000–38,000₫ (P/B < 1.7x, P/E < 6.5x).
  • Cắt lỗ: Dưới 34,000₫ (-11% từ giá hiện tại).
  • Tỷ trọng đề xuất trong danh mục: 5-7%

4. Rủi ro cần theo dõi

Chính sách cổ tức có thể thay đổi trong tương lai

Biến động thị trường ô tô, xe máy

Cạnh tranh từ các doanh nghiệp sản xuất máy móc nông nghiệp

Rủi ro từ các liên doanh chiến lược

TUYÊN BỐ MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM

Báo cáo này được COPHIEUVIP.COM thực hiện dựa trên các nguồn dữ liệu đáng tin cậy tại thời điểm phát hành (01/08/2025). Tuy nhiên, chúng tôi không đảm bảo tính chính xác tuyệt đối hoặc đầy đủ của thông tin. Các phân tích và khuyến nghị trong báo cáo chỉ mang tính tham khảo, không phải lời khuyên đầu tư chính thức. Nhà đầu tư cần tự chịu trách nhiệm về quyết định đầu tư của mình và nên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia tài chính trước khi hành động. COPHIEUVIP.COM không chịu trách nhiệm cho bất kỳ tổn thất nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trong báo cáo này.

COPHIEUVIP.COM hiện đang có chương trình tư vấn đầu tư chứng khoán, hãy nhắn tin cho Mạnh Hùng Invest qua zalo để được hỗ trợ:


👉Bấm vào đây để nhắn tin zalo cho Mạnh Hùng COPHIEUVIP 👈

Hoặc quét QR code để kết bạn zalo

QR code Mạnh Hùng Stock


Hiện tại COPHIEUVIP.COM đang hợp tác với 2 công ty chứng khoán là VPS và TCBS để có thể hỗ trợ sâu hơn với các nhà đầu tư sử dụng tài khoản ở 2 công ty này. Để được hỗ trợ tư vấn đầu tư từ COPHIEUVIP.COM, quý nhà đầu tư hãy làm như sau:

Với nhà đầu tư đang có tài khoản VPS

Gắn mã chuyển gia tư vấn là mã của cophieuvip.com: U430 – Nguyễn Mạnh Hùng

Hướng dẫn gắn ID chuyên gia tư vấn ở VPS: Hướng dẫn gán ID VPS để tham gia room VIP

Với nhà đầu tư đang có tài khoản TCBS

Gắn ID iWealth Partner là ID của cophieuvip.com: 105C266113 – Nguyễn Mạnh Hùng

Hướng dẫn gắn ID iWealth partner TCBS: Hướng dẫn gán ID TCBS để tham gia room VIP

Với nhà đầu tư chưa có cả tài khoản TCBS và VPS

Quý anh chị mở tài khoản ở 1 trong 2 hoặc cả 2 công ty tại đây:

Rất vui được hợp tác và phát triển cùng các anh chị!

Lưu ý: việc này là miễn phí, quý nhà đầu tư không mất thêm bất cứ thuế phí nào khi chuyển về đồng hành cùng COPHIEUVIP.COM.

Đăng ký nhận tư vấn đầu tư chứng khoán miễn phí

COPHIEUVIP.COM hiện đang có chương trình tư vấn đầu tư chứng khoán hoàn toàn miễn phí, bạn hãy điền thông tin theo mẫu dưới đây để đăng ký chương trình.

Trước khi điền thông tin đăng ký, hãy nhắn tin cho Mạnh Hùng Invest qua zalo để được hỗ trợ miễn phí bằng cách bấm vào đây: